lín

Từ hán việt: 【lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm). Ý nghĩa là: mưa dầm; mưa liên tục; mưa dai dẳng; mưa lâu. Ví dụ : - 。 Mấy ngày nay mưa liên tục.. - 。 Trời mưa lâu ngày.. - 。 Mưa lâu không dừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mưa dầm; mưa liên tục; mưa dai dẳng; mưa lâu

连下几天的大雨; 霖雨

Ví dụ:
  • - 近日 jìnrì 雨霖 yǔlín lín

    - Mấy ngày nay mưa liên tục.

  • - 天降 tiānjiàng jiǔ 霖雨 línyǔ

    - Trời mưa lâu ngày.

  • - 久霖 jiǔlín wèi 停歇 tíngxiē

    - Mưa lâu không dừng.

  • - 霖雨 línyǔ 多日 duōrì

    - Mưa dầm đã nhiều ngày.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 近日 jìnrì 雨霖 yǔlín lín

    - Mấy ngày nay mưa liên tục.

  • - 久霖 jiǔlín wèi 停歇 tíngxiē

    - Mưa lâu không dừng.

  • - 天降 tiānjiàng jiǔ 霖雨 línyǔ

    - Trời mưa lâu ngày.

  • - 霖雨 línyǔ 多日 duōrì

    - Mưa dầm đã nhiều ngày.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 霖

Hình ảnh minh họa cho từ 霖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBDD (一月木木)
    • Bảng mã:U+9716
    • Tần suất sử dụng:Trung bình