贺峻霖 hèjùnlín

Từ hán việt: 【hạ tuấn lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贺峻霖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ tuấn lâm). Ý nghĩa là: Hạ Tuấn Lâm (thành viên nhóm TNT).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贺峻霖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贺峻霖 khi là Danh từ

Hạ Tuấn Lâm (thành viên nhóm TNT)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺峻霖

  • - 贺年片 hèniánpiàn

    - thiệp chúc mừng năm mới

  • - 电贺 diànhè 中国队 zhōngguóduì 荣获冠军 rónghuòguànjūn

    - Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.

  • - 近日 jìnrì 雨霖 yǔlín lín

    - Mấy ngày nay mưa liên tục.

  • - yīn 山势 shānshì 高峻 gāojùn nǎi zài 山腰 shānyāo 休息 xiūxī 片时 piànshí

    - Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.

  • - 神色 shénsè 冷峻 lěngjùn

    - sắc mặt lạnh lùng.

  • - shān zhī 险峻 xiǎnjùn 宁有 níngyǒu

    - lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?

  • - 久霖 jiǔlín wèi 停歇 tíngxiē

    - Mưa lâu không dừng.

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 峻山 jùnshān de 景色 jǐngsè 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Cảnh sắc núi cao khiến người ta say mê.

  • - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • - 地势 dìshì 高峻 gāojùn

    - địa thế vừa cao vừa dốc.

  • - 老师 lǎoshī de 表情 biǎoqíng 十分 shífēn 严峻 yánjùn

    - Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.

  • - 大家 dàjiā 贺新年 hèxīnnián 到来 dàolái

    - Mọi người chúc mừng năm mới đến.

  • - 峰崴 fēngwǎi 峻峭 jùnqiào 天地 tiāndì

    - Ngọn núi cao vời vợi đứng giữa trời đất.

  • - 啥时候 sháshíhou 搬进 bānjìn 新居 xīnjū 我们 wǒmen lái 祝贺 zhùhè 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ

    - Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.

  • - 那处 nàchù 岑壁 cénbì 十分 shífēn 险峻 xiǎnjùn

    - Vách núi đó rất hiểm trở.

  • - 峭直 qiàozhí ( 刚直 gāngzhí 严峻 yánjùn )

    - cương trực nghiêm túc.

  • - 高山峻岭 gāoshānjùnlǐng

    - núi cao đèo cao.

  • - 天降 tiānjiàng jiǔ 霖雨 línyǔ

    - Trời mưa lâu ngày.

  • - 爸爸 bàba 当上 dāngshang le 全国 quánguó 劳动模范 láodòngmófàn 左邻右舍 zuǒlínyòushè dōu lái 表示 biǎoshì 庆贺 qìnghè

    - Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贺峻霖

Hình ảnh minh họa cho từ 贺峻霖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贺峻霖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:丨フ丨フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UICE (山戈金水)
    • Bảng mã:U+5CFB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạ
    • Nét bút:フノ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRBO (大口月人)
    • Bảng mã:U+8D3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBDD (一月木木)
    • Bảng mã:U+9716
    • Tần suất sử dụng:Trung bình