Đọc nhanh: 张作霖 (trương tá lâm). Ý nghĩa là: Zhang Zuolin (khoảng 1873-1928), lãnh chúa của Mãn Châu 1916-1928.
Ý nghĩa của 张作霖 khi là Danh từ
✪ Zhang Zuolin (khoảng 1873-1928), lãnh chúa của Mãn Châu 1916-1928
Zhang Zuolin (c. 1873-1928), warlord of Manchuria 1916-1928
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张作霖
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 这 张票 已经 作废 了
- Tấm vé này đã hết hiệu lực.
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
- 张弓 的 动作 需要 练习
- Động tác giương cung cần phải luyện tập.
- 紧张 的 工作
- Công việc căng thẳng.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 由于 工作 紧张 她 不能 出席
- Vì công việc quá bận nên cô không thể có mặt.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 后勤工作 由 老张 总管
- công tác hậu cần do bác Trương quản lý.
- 后勤工作 由 老张 负责
- Công việc hậu cần do ông Trương phụ trách.
- 那件事 是 他 自作主张 干 的
- Chuyện đó do anh ta tự làm.
- 这个 工作 该 老张 来 担任
- Việc này đến lượt anh Trương đảm nhiệm.
- 我 今天 来 完全 是 我 自作主张
- Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张作霖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张作霖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
张›
霖›