lín

Từ hán việt: 【lân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lân). Ý nghĩa là: trợn mắt nhìn; trừng mắt nhìn. Ví dụ : - 。 nhìn trừng trừng như cú vọ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trợn mắt nhìn; trừng mắt nhìn

瞪着眼睛看

Ví dụ:
  • - 鹰瞵鹗视 yīnglínèshì

    - nhìn trừng trừng như cú vọ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鹰瞵鹗视 yīnglínèshì

    - nhìn trừng trừng như cú vọ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞵

Hình ảnh minh họa cho từ 瞵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:丨フ一一一丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUFDQ (月山火木手)
    • Bảng mã:U+77B5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp