• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+8 nét)
  • Pinyin: Lín
  • Âm hán việt: Lâm
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨ノ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱雨林
  • Thương hiệt:MBDD (一月木木)
  • Bảng mã:U+9716
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 霖

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 霖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lâm). Bộ Vũ (+8 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: mưa dầm, Mưa dầm., Mưa dầm. Từ ghép với : Mưa rào. Chi tiết hơn...

Lâm

Từ điển phổ thông

  • mưa dầm

Từ điển Thiều Chửu

  • Mưa dầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Mưa dầm (mưa lớn liên tục)

- Mưa thu

- Mưa rào.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mưa dầm

- “cửu hạn phùng cam lâm” nắng hạn lâu ngày gặp mưa lành.