Từ hán việt: 【lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lịch). Ý nghĩa là: sét. Ví dụ : - Cậu có găng tay hở ngón không? Cho tớ mượn một cái

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sét

霹雳:云和地面之间发生的一种强烈雷电现象响声很大, 能对人畜, 植物、建筑物等造成很大的危害 也叫落雷

Ví dụ:
  • - yǒu 霹雳 pīlì 手套 shǒutào ma jiè 一套 yītào

    - Cậu có găng tay hở ngón không? Cho tớ mượn một cái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yǒu 霹雳 pīlì 手套 shǒutào ma jiè 一套 yītào

    - Cậu có găng tay hở ngón không? Cho tớ mượn một cái

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雳

Hình ảnh minh họa cho từ 雳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBMKS (一月一大尸)
    • Bảng mã:U+96F3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình