雨水保险 yǔshuǐ bǎoxiǎn

Từ hán việt: 【vũ thuỷ bảo hiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雨水保险" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ thuỷ bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm mưa bão.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雨水保险 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雨水保险 khi là Danh từ

Bảo hiểm mưa bão

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨水保险

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 雨水 yǔshuǐ 滋润 zīrùn le 干燥 gānzào de 田地 tiándì

    - Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.

  • - 川江 chuānjiāng 险滩 xiǎntān duō 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí

    - sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.

  • - 保险 bǎoxiǎn 保障 bǎozhàng de 财产 cáichǎn 安全 ānquán

    - Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 雨水 yǔshuǐ 渐入 jiànrù 小溪 xiǎoxī

    - Nước mưa chảy vào suối nhỏ.

  • - 雨水 yǔshuǐ ràng 溪流 xīliú zhuó le

    - Mưa làm cho suối nước đục.

  • - 水库 shuǐkù 可以 kěyǐ 蓄积 xùjī 雨水 yǔshuǐ

    - hồ chứa nước có thể chứa nước mưa

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - 雨水 yǔshuǐ 流进 liújìn le 阴沟 yīngōu

    - Nước mưa chảy vào cống ngầm.

  • - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 泥土 nítǔ

    - Nước mưa ngấm vào đất bùn.

  • - 这里 zhèlǐ xià le 四指 sìzhǐ 雨水 yǔshuǐ

    - Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.

  • - 伊斯坦布尔 yīsītǎnbùěr de 保险箱 bǎoxiǎnxiāng

    - Hộp ở Istanbul.

  • - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 放在 fàngzài 保险柜 bǎoxiǎnguì 比较 bǐjiào 牢稳 láowěn

    - văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.

  • - 雨水 yǔshuǐ 浸透 jìntòu le 墙壁 qiángbì

    - Nước mưa đã thấm vào tường.

  • - 水浴 shuǐyù 叶真 yèzhēn 干净 gānjìng

    - Nước mưa rửa lá cây rất sạch.

  • - 保险刀 bǎoxiǎndāo de 架子 jiàzi

    - xương đòn

  • - 雇主 gùzhǔ 扣下 kòuxià 部分 bùfèn 薪金 xīnjīn zuò 保险金 bǎoxiǎnjīn yòng

    - Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.

  • - zhè jiù 保证 bǎozhèng 下雨天 xiàyǔtiān 屋顶 wūdǐng 不漏水 bùlòushuǐ

    - Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雨水保险

Hình ảnh minh họa cho từ 雨水保险

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨水保险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao