Đọc nhanh: 集装箱列车 (tập trang tương liệt xa). Ý nghĩa là: Đoàn tàu conterner.
Ý nghĩa của 集装箱列车 khi là Danh từ
✪ Đoàn tàu conterner
集装箱列车:是集装箱(异于零担、平板、固定货箱)装载形式的货运列车,集装箱占整个列车运输部分的主体或全部。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集装箱列车
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 这个 集装箱 装满 了 货物
- Container này chứa đầy hàng hóa.
- 装订 车间
- phân xưởng đóng sách
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 车上 的 装饰 很漂亮
- Đồ trang trí trên xe rất đẹp.
- 陶器 已 装箱 运往 美国
- Đồ gốm được đóng hộp và vận chuyển đến Hoa Kỳ.
- 请 注意 列车 即将 发车
- Xin hãy chú ý, chuyến tàu sắp khởi hành.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 集装箱 已经 集港
- Container đã tập kết ở cảng.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 这列 火车 很快
- Chuyến tàu này rất nhanh.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 这个 集装箱 的 体积 是 20 立方米
- Thể tích của container này là 20 mét khối.
- 集装箱 被 用来 国际 运输
- Container được dùng để vận chuyển quốc tế.
- 在 一个 船运 集装箱 里
- Nó đến từ một container vận chuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集装箱列车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集装箱列车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
箱›
装›
车›
集›