Đọc nhanh: 集电极 (tập điện cực). Ý nghĩa là: cực góp; cổ góp; vành góp (điện).
Ý nghĩa của 集电极 khi là Danh từ
✪ cực góp; cổ góp; vành góp (điện)
半导体三极管的一个电极能收集发射极发射出来的电子而形成电子流参看〖三极管〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集电极
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 电影 续集 即将 上映
- Phần tiếp của bộ phim sắp được chiếu.
- 士兵 分布 得 极其 密集
- Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.
- 这是 翻拍 的 续集 电影 的 前 传 吗
- Nó là một bản làm lại của một phần tiền truyện?
- 那个 电影 有趣 极了 !
- Bộ phim đó thú vị vô cùng!
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集电极
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集电极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm极›
电›
集›