Đọc nhanh: 知易行难 (tri dị hành nan). Ý nghĩa là: nói dễ hơn làm, dễ nắm bắt nhưng khó vận dụng vào thực tế (thành ngữ).
Ý nghĩa của 知易行难 khi là Thành ngữ
✪ nói dễ hơn làm
easier said than done
✪ dễ nắm bắt nhưng khó vận dụng vào thực tế (thành ngữ)
easy to grasp but difficult to put into practice (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知易行难
- 难于 实行
- Khó thực hiện
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 知音难觅 , 珍惜 吧
- Bạn tri âm khó tìm, hãy trân trọng.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 窒碍难行
- trở ngại khó đi
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 另行通知
- thêm một thông báo khác.
- 这 胡同 仄 得 难 通行
- Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.
- 这个 办法 易于 实行
- biện pháp này dễ thực hiện.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 风雨交加 , 路人 难行
- Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
- 爷爷 背柴 艰难 行走
- Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知易行难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知易行难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm易›
知›
行›
难›