Đọc nhanh: 疏慌 (sơ hoảng). Ý nghĩa là: lơ láo.
Ý nghĩa của 疏慌 khi là Động từ
✪ lơ láo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏慌
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 看待 生疏 人
- Đối xử với người lạ.
- 我们 慌忙 去 参加 会议
- Chúng tôi vội vã đến cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏慌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏慌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慌›
疏›