Đọc nhanh: 隔年皇历 (cách niên hoàng lịch). Ý nghĩa là: niên giám cũ; chuyện xưa; luật xưa; việc đã lỗi thời; quyển lịch cũ; luật lệ xưa.
Ý nghĩa của 隔年皇历 khi là Thành ngữ
✪ niên giám cũ; chuyện xưa; luật xưa; việc đã lỗi thời; quyển lịch cũ; luật lệ xưa
今年以前的历书,比喻过时的道理、规则也作"隔年黄历"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔年皇历
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 悠悠 千年 历史
- Lịch sử hàng ngàn năm dài.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 这个 皇朝 统治 了 数百年
- Triều đại này đã cai trị hàng trăm năm.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 那座 宅第 已经 有 几百年 的 历史
- Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.
- 它 来自 那不勒斯 有 五百年 历史 了
- Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 这本 年历 设计 精美
- Cuốn lịch năm này được thiết kế tinh xảo.
- 皇帝 钦定 新年 计划
- Hoàng đế khâm định kế hoạch năm mới.
- 桌上 放着 年历
- Trên bàn có đặt cuốn lịch năm.
- 比照 历年 , 今年 的 收成 算中 上
- so với những năm qua, thì thu hoạch năm nay coi như là được mùa.
- 元年 是 历史 的 起点
- Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.
- 天干 纪年 法 历史悠久
- Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隔年皇历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔年皇历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
年›
皇›
隔›