Đọc nhanh: 随机挑选 (tuỳ cơ khiêu tuyến). Ý nghĩa là: máy chọn ngẫu nhiên.
Ý nghĩa của 随机挑选 khi là Danh từ
✪ máy chọn ngẫu nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机挑选
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 挑选 好看 的 饰
- Chọn đồ trang sức đẹp.
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 困难 伴随 着 机会
- Khó khăn đi kèm với cơ hội.
- 随机应变
- tuỳ cơ ứng biến
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 你 可以 随意 选择
- Bạn có thể tùy ý chọn.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 她 仔细 地 挑选 着 礼物
- Cô ấy cẩn thận lựa chọn món quà.
- 随意 选择 你 喜欢 的 颜色
- Tùy ý chọn màu bạn thích.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 她 挑选 了 两 蔬菜 捆
- Cô ấy đã chọn hai mớ rau.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随机挑选
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随机挑选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挑›
机›
选›
随›