Đọc nhanh: 随份子 (tuỳ phận tử). Ý nghĩa là: tiền mừng cưới.
Ý nghĩa của 随份子 khi là Danh từ
✪ tiền mừng cưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随份子
- 凑份子
- góp phần (góp tiền mua quà tặng).
- 出份子
- góp phần
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 这 孩子 随 他 爸爸
- Đứa trẻ này giống bố nó.
- 随意 的 样子 很 自然
- Dáng vẻ tùy ý trông rất tự nhiên.
- 孩子 要 有 父母 伴随
- Trẻ em cần có cha mẹ đi cùng.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 你 随手 帮 我关 炉子 吧
- Tiện tay tắt bếp hộ em nhé.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 这份 单子 已 被 批准
- Tờ đơn này đã được phê duyệt.
- 活动 桌子 随意 移动 位置
- Bàn linh hoạt có thể di chuyển vị trí tùy ý.
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 这份 方案 不能 随意 改动
- Kế hoạch này không thể thay đổi tùy tiện.
- 这份 单子 你 房产 中介 给 我 的
- Danh sách này mà đại lý bất động sản của bạn đã gửi cho tôi.
- 随着 太阳 西沉 影子 越来越 长
- Bóng đổ dài khi mặt trời dần lặn phía Tây.
- 这份 遗产 将 由 子女 继承
- Tài sản thừa kế này sẽ được con cái kế thừa.
- 孩子 们 共享 了 一份 礼物
- Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随份子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随份子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
子›
随›