Đọc nhanh: 凑份子 (thấu phận tử). Ý nghĩa là: góp tiền; chung tiền (để tặng quà hoặc làm việc gì đó), thêm phiền phức; rách việc; mang lại phiền toái thêm.
✪ góp tiền; chung tiền (để tặng quà hoặc làm việc gì đó)
各人拿出若干钱合起来送礼或办事
Ý nghĩa của 凑份子 khi là Từ điển
✪ thêm phiền phức; rách việc; mang lại phiền toái thêm
指添麻烦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑份子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 凑份子
- góp phần (góp tiền mua quà tặng).
- 出份子
- góp phần
- 这份 单子 已 被 批准
- Tờ đơn này đã được phê duyệt.
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
- 这份 单子 你 房产 中介 给 我 的
- Danh sách này mà đại lý bất động sản của bạn đã gửi cho tôi.
- 这份 遗产 将 由 子女 继承
- Tài sản thừa kế này sẽ được con cái kế thừa.
- 孩子 们 共享 了 一份 礼物
- Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凑份子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑份子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
凑›
子›