除口臭药片 chú kǒuchòu yàopiàn

Từ hán việt: 【trừ khẩu xú dược phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "除口臭药片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừ khẩu xú dược phiến). Ý nghĩa là: Kẹo cao su dùng cho dược phẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 除口臭药片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 除口臭药片 khi là Danh từ

Kẹo cao su dùng cho dược phẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除口臭药片

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - yǒu 一个 yígè hái 除臭剂 chúchòujì

    - Một trong số họ mặc chất khử mùi.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - ràng 吃些 chīxiē 药片 yàopiàn 以利 yǐlì 睡眠 shuìmián

    - Cô ấy bảo tôi uống một số viên thuốc để giúp tôi ngủ ngon.

  • - 嘴里 zuǐlǐ 含着 hánzhe 药片 yàopiàn

    - Trong miệng ngậm viên thuốc.

  • - 药膏 yàogāo zài 伤口 shāngkǒu shàng

    - Thoa thuốc mỡ lên vết thương.

  • - yòng 白蜡 báilà 密封 mìfēng 瓶口 píngkǒu 以防 yǐfáng 药物 yàowù 发潮 fācháo huò 挥发 huīfā

    - dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.

  • - hài bái 穿 chuān 紧身衣 jǐnshēnyī 白喷 báipēn 除臭剂 chúchòujì le

    - Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.

  • - 倒杯水 dàobēishuǐ 药片 yàopiàn 放进去 fàngjìnqù 溶解 róngjiě le

    - Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.

  • - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng 忠言逆耳利于行 zhōngyánnìěrlìyúxíng

    - thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.

  • - 针剂 zhēnjì 口服药 kǒufúyào 见效快 jiànxiàokuài

    - Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.

  • - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng

    - thuốt đắng dã tật.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 可以 kěyǐ 销除 xiāochú 病痛 bìngtòng

    - Loại thuốc này có thể loại bỏ cơn đau.

  • - 外用药 wàiyòngyào 不可 bùkě 口服 kǒufú

    - Thuốc bôi ngoài da không thể uống.

  • - 这种 zhèzhǒng 药水 yàoshuǐ zài 伤口 shāngkǒu 上蜇 shàngzhē huāng

    - Thuốc nước này bôi vào vết thương rát quá.

  • - 除非 chúfēi yǒu 兴趣 xìngqù kàn de 结肠镜 jiéchángjìng 检查 jiǎnchá 纪录片 jìlùpiàn

    - Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.

  • - 汤头 tāngtóu 歌诀 gējué ( yòng 汤药 tāngyào 成方 chéngfāng zhōng de 药名 yàomíng 编成 biānchéng de 口诀 kǒujué )

    - bài vè về tên thuốc

  • - 每天 měitiān chī 两片 liǎngpiàn yào

    - Anh ta uống hai viên thuốc mỗi ngày.

  • - 可以 kěyǐ 删除 shānchú 那些 nèixiē jiù 照片 zhàopiān

    - Bạn có thể xóa những bức ảnh cũ.

  • - 服用 fúyòng 药片 yàopiàn hěn 容易 róngyì 只须 zhǐxū 放在 fàngzài 口中 kǒuzhōng 咽下 yànxià 即可 jíkě

    - Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 除口臭药片

Hình ảnh minh họa cho từ 除口臭药片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除口臭药片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Chòu , Xiù
    • Âm hán việt: Khứu ,
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
    • Bảng mã:U+81ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao