Đọc nhanh: 降声调号 (giáng thanh điệu hiệu). Ý nghĩa là: dấu hỏi.
Ý nghĩa của 降声调号 khi là Danh từ
✪ dấu hỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降声调号
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 空调 可以 帮助 降温
- Điều hòa có thể giúp hạ nhiệt.
- 雷声 是 暴雨 的 信号
- Tiếng sấm là tín hiệu của mưa lớn.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 狂风 号声 令人 心惊
- Tiếng gió gào thét dữ dội làm người ta sợ hãi.
- 把 九号 车床 调好 来车 这个 新 活塞
- Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 她 大声 喊出 了 口号
- Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 声调 影响 着 语义
- Thanh điệu ảnh hưởng đến nghĩa của từ.
- 他 大声 号 朋友 过来
- Anh ấy lớn tiếng gọi bạn qua.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 学习 声调 很 重要
- Học thanh điệu rất quan trọng.
- 这个 字读 去 声音 调
- Từ này được phát âm theo thanh tư.
- 雄浑 激越 的 军号 声
- tiếng quân lệnh hùng hồn lanh lảnh.
- 那个 商号 名声在外
- Cửa hàng đó nổi tiếng gần xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 降声调号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降声调号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
声›
调›
降›