Đọc nhanh: 陈希同 (trần hi đồng). Ý nghĩa là: Chen Xitong (1930-), thị trưởng Bắc Kinh vào thời điểm xảy ra sự cố Thiên An Môn ngày 4 tháng 6 năm 1989.
Ý nghĩa của 陈希同 khi là Danh từ
✪ Chen Xitong (1930-), thị trưởng Bắc Kinh vào thời điểm xảy ra sự cố Thiên An Môn ngày 4 tháng 6 năm 1989
Chen Xitong (1930-), mayor of Beijing at the time of 4th Jun 1989 Tiananmen incident
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈希同
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 希望 同學 努力 不懈 能
- Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 我 很 同情 南希
- Tôi đồng cảm với Nancy.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈希同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈希同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
希›
陈›