陈述书 chénshù shū

Từ hán việt: 【trần thuật thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陈述书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trần thuật thư). Ý nghĩa là: một bản tóm tắt, tuyên ngôn, thư đại diện (luật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陈述书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陈述书 khi là Danh từ

một bản tóm tắt

a brief

tuyên ngôn

declaration

thư đại diện (luật)

representation letter (law)

tuyên bố bằng văn bản

written statement

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈述书

  • - 陈公爱 chéngōngài 读书 dúshū

    - Ông Trần thích đọc sách.

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 本人 běnrén duì 案情 ànqíng 陈述 chénshù 完毕 wánbì

    - Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.

  • - 陈述 chénshù

    - Trần thuật.

  • - 直陈 zhíchén 动词 dòngcí 陈述 chénshù 语气 yǔqì 中用 zhōngyòng de 动词 dòngcí

    - Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.

  • - 口述 kǒushù yóu 秘书 mìshū 纪录 jìlù

    - anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.

  • - 书中 shūzhōng 讲述 jiǎngshù le 人生 rénshēng de 大体 dàtǐ

    - Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.

  • - 陈述 chénshù 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Trình bày ý kiến của mình.

  • - zhè 本书 běnshū 讲述 jiǎngshù le de 职业生涯 zhíyèshēngyá

    - Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.

  • - zhè 本书 běnshū 看起来 kànqǐlai hěn 陈旧 chénjiù

    - Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.

  • - de 陈述 chénshù 表达 biǎodá hěn 准确 zhǔnquè

    - Phần trình bày của cô ấy biểu đạt rất chính xác.

  • - zhè 本书 běnshū 概述 gàishù 历史 lìshǐ

    - Cuốn sách này tóm lược lịch sử.

  • - 简要 jiǎnyào 陈述 chénshù 内容 nèiróng

    - Tôi trình bày ngắn gọn nội dung.

  • - 准确 zhǔnquè 陈述 chénshù 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy trình bày chính xác tình hình.

  • - 陈述 chénshù 自己 zìjǐ de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.

  • - 陈述 chénshù 内容 nèiróng 连贯 liánguàn 清晰 qīngxī

    - Nội dung trình bày liền mạch và rõ ràng.

  • - zài 陈述 chénshù shí 有意 yǒuyì 停顿 tíngdùn

    - Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.

  • - 如实 rúshí 陈述 chénshù 那个 nàgè 故事 gùshì

    - Anh ta kể lại chuyện đó như thật.

  • - xiàng 领导 lǐngdǎo 陈述 chénshù le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thuật lại ý kiến ​​​​của mình với người lãnh đạo.

  • - 他们 tāmen xiàng 当局 dāngjú 陈述 chénshù le 他们 tāmen 关心 guānxīn de 问题 wèntí

    - Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陈述书

Hình ảnh minh họa cho từ 陈述书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈述书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thuật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
    • Bảng mã:U+8FF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao