陆军新兵 lùjūn xīnbīng

Từ hán việt: 【lục quân tân binh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陆军新兵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục quân tân binh). Ý nghĩa là: Tân binh lục quân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陆军新兵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陆军新兵 khi là Danh từ

Tân binh lục quân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆军新兵

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 招募新兵 zhāomùxīnbīng

    - chiêu mộ tân binh

  • - 征集 zhēngjí 新兵 xīnbīng

    - chiêu mộ tân binh

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • - 雅利安 yǎlìān 军阀 jūnfá de 资深 zīshēn 执行员 zhíxíngyuán 新纳粹 xīnnàcuì 组织 zǔzhī

    - Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.

  • - 军队 jūnduì 准备 zhǔnbèi zài 海滩 hǎitān 登陆 dēnglù

    - Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.

  • - 将军 jiāngjūn 统兵 tǒngbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.

  • - 海军陆战队 hǎijūnlùzhànduì

    - đội lính thuỷ đánh bộ; thuỷ quân lục chiến.

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - 新车 xīnchē 款式 kuǎnshì 登陆 dēnglù 全球 quánqiú 市场 shìchǎng

    - Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.

  • - 八路军 bālùjūn 新四军 xīnsìjūn de hòu shēn shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn

    - quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.

  • - 军士长 jūnshìzhǎng 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng 靠拢 kàolǒng

    - Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.

  • - 国王 guówáng 授予 shòuyǔ 将军 jiāngjūn 兵权 bīngquán

    - Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.

  • - 国家元首 guójiāyuánshǒu bèi 陆军 lùjūn 废黜 fèichù le

    - Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.

  • - xīn 战士 zhànshì 领章 lǐngzhāng 缝缀 féngzhuì zài 军装 jūnzhuāng de 领子 lǐngzi shàng

    - chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.

  • - 将军 jiāngjūn hào 士兵 shìbīng 撤退 chètuì

    - Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.

  • - 将军 jiāngjūn 毅然 yìrán 起兵 qǐbīng 靖乱 jìngluàn

    - Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.

  • - 将军 jiāngjūn 决定 juédìng 发兵 fābīng 攻打 gōngdǎ 敌人 dírén

    - Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.

  • - xīn 总统 zǒngtǒng duì 忠诚 zhōngchéng de 陆军军官 lùjūnjūnguān 进行 jìnxíng le 一次 yīcì 整肃 zhěngsù

    - Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陆军新兵

Hình ảnh minh họa cho từ 陆军新兵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆军新兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丨一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLQU (弓中手山)
    • Bảng mã:U+9646
    • Tần suất sử dụng:Rất cao