Đọc nhanh: 海军上士 (hải quân thượng sĩ). Ý nghĩa là: Thượng sĩ hải quân.
Ý nghĩa của 海军上士 khi là Danh từ
✪ Thượng sĩ hải quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海军上士
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 海鸥 在 海面 上 翱翔
- Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.
- 我们 有 粤菜 , 川菜 和 上海 菜
- Chúng tôi có ẩm thực Quảng Đông, ẩm thực Tứ Xuyên và ẩm thực Thượng Hải.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 我们 在 海岸 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 海上 航线
- đường biển; tuyến hàng hải.
- 海滩 上 遍布 贝壳
- Bãi biển có đầy vỏ sò.
- 坐 巴士 或 地铁 能 到 上海 吗
- Ngồi xe bus hoặc tàu hỏa có thể tới Thượng Hải không?
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海军上士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海军上士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
军›
士›
海›