Đọc nhanh: 附属建筑 (phụ thuộc kiến trúc). Ý nghĩa là: Công Trình Phụ Trợ.
Ý nghĩa của 附属建筑 khi là Danh từ
✪ Công Trình Phụ Trợ
附属建筑(attached building)是2014年公布的建筑学名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附属建筑
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 建筑群
- Cụm kiến trúc.
- 这是 一座 鼎 的 建筑
- Đây là một tòa nhà lớn.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 建筑行业
- Ngành kiến trúc.
- 高层建筑
- kiến trúc cao tầng
- 这座 监里 建筑 不错
- Kiến trúc nhà tù này cũng được.
- 现代 建筑 越来越 发达
- Kiến trúc hiện đại ngày càng phát triển.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 他 很 欣赏 这个 建筑 的 风格
- Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.
- 建筑工地 上 堆满 了 砖瓦
- Công trường xây dựng chất đầy gạch ngói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附属建筑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附属建筑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
建›
筑›
附›