Đọc nhanh: 阿月浑子树 (a nguyệt hỗn tử thụ). Ý nghĩa là: cây hồ trăn.
Ý nghĩa của 阿月浑子树 khi là Danh từ
✪ cây hồ trăn
pistachio tree
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿月浑子树
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 树杈 子
- chạc cây.
- 树 障子
- hàng rào cây
- 这棵树 个子 不小
- Kích thước cái cây này không nhỏ.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 坐 蓐 ( 坐月子 )
- đệm chỗ (của người phụ nữ trước và sau khi sanh).
- 坐月子
- ở cữ
- 月例 银子
- tiền tiêu hàng tháng; chi phí mỗi tháng
- 浑圆 的 月亮
- Trăng tròn vành vạnh.
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阿月浑子树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阿月浑子树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
月›
树›
浑›
阿›