Đọc nhanh: 间隔增减 (gian cách tăng giảm). Ý nghĩa là: Tăng hoặc giảm khoảng cách.
Ý nghĩa của 间隔增减 khi là Thành ngữ
✪ Tăng hoặc giảm khoảng cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间隔增减
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 采苗 间隔 匀整
- những cây rau giống cách đều nhau.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 有增无减
- chỉ có tăng chứ không giảm
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 我们 之间 有 隔阂
- Giữa chúng tôi có sự ngăn cách.
- 园里 果树 间隔 稀
- Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.
- 流水 的 配送 减少 时间
- Phân phối theo kiểu dây chuyền giảm thời gian.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
- 我们 俩 之间 隔 了 几个 人
- Giữa hai chúng tôi cách nhau vài người.
- 增长 身高 需要 时间
- Tăng chiều cao cần thời gian.
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
- 朝夕相处 , 增加 了 他们 之间 的 情愫
- sớm tối sống chung với nhau làm tăng thêm tình cảm giữa họ.
- 把 一间 房 分隔 成 两间
- ngăn gian nhà ra làm đôi.
- 房间 有 两重 隔音 措施
- Căn phòng có hai lớp cách âm.
- 房间 里 的 镜子 常给 人 一种 空间 增大 的 错觉
- Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 间隔增减
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间隔增减 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
增›
间›
隔›