Đọc nhanh: 间谍软件 (gian điệp nhuyễn kiện). Ý nghĩa là: Phần mềm gián điệp.
Ý nghĩa của 间谍软件 khi là Danh từ
✪ Phần mềm gián điệp
间谍软件是一种能够在用户不知情的情况下,在其电脑上安装后门、收集用户信息的软件。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间谍软件
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 我 需要 安装 这个 软件
- Tôi cần cài đặt phần mềm này.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 解压 软件 可以 帮助 你 解压 文件
- Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.
- 杀毒软件
- phần mềm diệt virus.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 新 软件 如何 运作 ?
- Phần mềm mới vận hành như thế nào?
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 请 尽快 卸载 软件
- Vui lòng nhanh chóng gỡ bỏ phần mềm.
- 这件 衣服 的 衬里 很 柔软
- Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.
- 间谍
- gián điệp
- 这 款 软件 包容 多种 功能
- Phần mềm này chứa nhiều chức năng.
- 这个 软件 非常 便捷
- Phần mềm này rất tiện lợi.
- 我 的 公司 被 勒索 软件 攻击 了
- Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 软件 重构
- Tái cấu trúc phần mềm.
- 就 好比 是 一款 新 的 软件
- Nó có thể giống như một phiên bản phần mềm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 间谍软件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间谍软件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
谍›
软›
间›