Đọc nhanh: 长尾缝叶莺 (trưởng vĩ phùng hiệp oanh). Ý nghĩa là: Chích bông đuôi dài.
Ý nghĩa của 长尾缝叶莺 khi là Danh từ
✪ Chích bông đuôi dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长尾缝叶莺
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 荷叶 在 池塘 生长 着
- Lá sen đang mọc trong ao.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 嫩叶 刚刚 长 出来
- Lá non vừa mới mọc ra.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 柜柳 叶子 细长
- Lá cây cử dài và mảnh.
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 柳树 叶 细长 又 柔软
- Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 杉叶 细长 呈 披针
- Lá cây thông liễu thon dài như kim châm.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 长颈鹿 从 高高的 树上 吃掉 嫩 树叶子
- Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.
- 小树 长出 了 绿绿的 叶子
- Chiếc cây nhỏ này đã đâm chồi những chiếc là xanh tươi.
- 叶子 的 梗 非常 细长
- Cuống lá rất mảnh và dài.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长尾缝叶莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长尾缝叶莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
尾›
缝›
莺›
长›