Đọc nhanh: 长安区 (trưởng an khu). Ý nghĩa là: Quận Trường An của thành phố Thạch Gia Trang 石家莊市 | 石家庄市 , Hà Bắc, Chang'an District of Xi’an 西安市 , Thiểm Tây.
✪ Quận Trường An của thành phố Thạch Gia Trang 石家莊市 | 石家庄市 , Hà Bắc
Chang'an District of Shijiazhuang City 石家莊市|石家庄市 [Shi2 jiā zhuāng Shi4], Hebei
✪ Chang'an District of Xi’an 西安市 , Thiểm Tây
Chang'an District of Xi’an 西安市 [Xi1 ān Shi4], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长安区
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 组长 安排 了 会议 时间
- Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.
- 那 是 兴安盟 地区
- Đó là khu vực Liên đoàn Hưng An.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长安区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长安区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
安›
长›