Đọc nhanh: 门到门 (môn đáo môn). Ý nghĩa là: cửa đến cửa.
Ý nghĩa của 门到门 khi là Từ điển
✪ cửa đến cửa
door to door
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门到门
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 这个 案件 扳到 多个 部门
- Vụ án này liên quan đến nhiều phòng ban.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 把 箱子 放到 门口
- Đặt hộp ở cửa ra vào.
- 他 把 车 退 到 了 门口
- Anh ấy lùi xe đến cổng.
- 物流 部门 已经 把 货物 到位
- Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 我 早点 出门 , 免得 迟到
- Tôi đi sớm để không bị trễ.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 我们 到 辕门 了
- Chúng ta đã đến viên môn.
- 出门 就 遇到 倒霉 的 事
- Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.
- 这 是 我 在 门 垫 上 找到 的
- Tôi tìm thấy cái này trên thảm chùi chân.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 我 听到 有人 在 敲门
- Tôi nghe thấy ai đó đang gõ cửa.
- 我 出门 逢 到 卖花 人
- Tôi ra ngoài gặp người bán hoa.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 说 到 变戏法 , 他 是 门里出身
- nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门到门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门到门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
门›