长号 cháng hào

Từ hán việt: 【trưởng hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng hiệu). Ý nghĩa là: trombone. Ví dụ : - Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长号 khi là Danh từ

trombone

Ví dụ:
  • - 包括 bāokuò zài 乐队 yuèduì chuī 长号 chánghào

    - Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长号

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - shì 米尔斯 mǐěrsī 典狱长 diǎnyùzhǎng

    - Đây là Warden Mills.

  • - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • - 这根 zhègēn 缅丝长 miǎnsīzhǎng

    - Sợi này dài.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - 绳子 shéngzi 拉长 lācháng

    - Anh ta kéo dây thừng dài ra.

  • - 声音 shēngyīn 拉长 lācháng le

    - Anh ấy đã kéo dài âm thanh.

  • - 这是 zhèshì 莫拉莱 mòlālái 警长 jǐngzhǎng

    - Đây là Cảnh sát trưởng Morales.

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 百合 bǎihé 孙长 sūnzhǎng chū le 绿叶 lǜyè

    - Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 包括 bāokuò zài 乐队 yuèduì chuī 长号 chánghào

    - Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?

  • - xiǎng mǎi 一件 yījiàn 黄色 huángsè de 长袖衫 chángxiùshān 小号 xiǎohào de

    - Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ nhỏ.

  • - xiǎng mǎi 一件 yījiàn 黄色 huángsè de 长袖衫 chángxiùshān 中号 zhōnghào de

    - Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ vừa.

  • - 长城 chángchéng 绵延 miányán 六千多 liùqiānduō 公里 gōnglǐ 号称 hàochēng 万里长城 wànlǐchángchéng

    - Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".

  • - 信号弹 xìnhàodàn 拖曳 tuōyè zhe 一道 yīdào 长长的 chángchángde 尾巴 wěibā 升起 shēngqǐ

    - đạn tín hiệu kéo một đường dài.

  • - 船长 chuánzhǎng 给出 gěichū 起航 qǐháng de 号令 hàolìng

    - Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长号

Hình ảnh minh họa cho từ 长号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao