Hán tự: 锦
Đọc nhanh: 锦 (cẩm). Ý nghĩa là: rực rỡ; lộng lẫy; tươi đẹp, gấm. Ví dụ : - 锦霞。 Sáng rực.. - 锦缎。 Gấm vóc.. - 这件锦衣真漂亮。 Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
Ý nghĩa của 锦 khi là Tính từ
✪ rực rỡ; lộng lẫy; tươi đẹp
色彩鲜明华丽
- 锦霞
- Sáng rực.
- 锦缎
- Gấm vóc.
- 这件 锦衣 真 漂亮
- Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
- 锦屏 上 的 图案 很 美
- Hình ảnh trên màn gấm rất đẹp.
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 锦 khi là Danh từ
✪ gấm
有彩色花纹的丝织品
- 桌上 铺 着 块 锦
- Trên bàn trải một miếng gấm.
- 这里 有 很多 锦
- Ở đây có rất nhiều gấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 灿若 云锦
- rực rỡ như gấm hoa
- 素什锦
- món chay thập cẩm.
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 桌上 铺 着 块 锦
- Trên bàn trải một miếng gấm.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 繁花似锦
- trăm hoa đua nở.
- 锦霞
- Sáng rực.
- 国际足球 锦标赛
- thi đấu bóng đá quốc tế.
- 这件 锦衣 真 漂亮
- Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锦›