Đọc nhanh: 什锦果酱 (thập cẩm quả tương). Ý nghĩa là: Mứt hoa quả thập cẩm.
Ý nghĩa của 什锦果酱 khi là Danh từ
✪ Mứt hoa quả thập cẩm
什锦果酱是一种主要由苹果浆制作的美味果酱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什锦果酱
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 素什锦
- món chay thập cẩm.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 是 果酱 甜甜 圈
- Đó là một chiếc bánh rán thạch.
- 她 喜欢 面包 就 果酱
- Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 这种 水果 可以 制成 果酱
- Loại quả này có thể làm mứt.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 你 喜欢 吃 什么 瓜果 ?
- Bạn thích ăn loại quả gì?
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 她 决定 做 桃子 果酱 作 圣诞礼物
- Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.
- 爱 你 , 所以 才 吃醋 。 如果 没有 爱 , 那么 无论 你 做 什么 我 也 无所谓 了
- Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.
- 如果 有 什么 不足 , 你 一定 告诉 我 !
- Nếu có điểm nào chưa tốt, cậu phải nói với tớ!
- 抽奖 结果 什么 时候 公布 ?
- Khi nào công bố kết quả rút thăm?
- 烩 什锦
- xào thập cẩm
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 什锦果酱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什锦果酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm什›
果›
酱›
锦›