Đọc nhanh: 锦标赛 (cẩm tiêu tái). Ý nghĩa là: giải đấu; thi đấu tranh giải.
Ý nghĩa của 锦标赛 khi là Danh từ
✪ giải đấu; thi đấu tranh giải
获胜的团体或个人取得棉标的体育运动比赛,如国际乒乓球锦标赛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦标赛
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 国际足球 锦标赛
- thi đấu bóng đá quốc tế.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 将会 参与 你 的 锦标赛 吗
- Bạn sẽ tham gia giải đấu của mình?
- 珊瑚 王子 锦标赛 就是 我们 的 超级 碗
- Giải vô địch Coral Prince là giải Super Bowl của chúng tôi.
- 他 获得 了 这个 比赛 的 标
- Anh ấy đã nhận được giải thưởng của cuộc thi này.
- 他 赢得 了 比赛 的 第一 标
- Anh ấy đã giành được giải nhất của cuộc thi.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锦标赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锦标赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›
赛›
锦›