Đọc nhanh: 重合 (trọng hợp). Ý nghĩa là: trùng hợp; trùng khít; chồng.
Ý nghĩa của 重合 khi là Động từ
✪ trùng hợp; trùng khít; chồng
两个或两个以上的几何图形占有同一个空间时叫做重合,例如两个全等的三角形放在一起就可以重合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重合
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 糖 是 重要 的 化合物
- Đường là hợp chất quan trọng.
- 合 的 发音 很 重要
- Phát âm của nốt hợp rất quan trọng.
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
- 知己知彼 是 合作 的 重要 前提
- Biết mình biết ta là điều kiện tiên quyết quan trọng để hợp tác.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 前 综合 格斗 重量级 选手
- Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
- 合作 是 一种 重要 的 促进
- Hợp tác là một hình thức thúc đẩy quan trọng.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 朊 是 重要 有机 化合物
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ quan trọng.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
- 新车 的 磨合 过程 很 重要
- Quá trình tự mài dũa của xe mới rất quan trọng.
- 团队 合作 至关重要
- Làm việc theo nhóm là rất quan trọng.
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
重›