Đọc nhanh: 错视 (thác thị). Ý nghĩa là: ảo ảnh quang học, chứng hoang tưởng, lừa mắt.
Ý nghĩa của 错视 khi là Danh từ
✪ ảo ảnh quang học
optical illusion
✪ chứng hoang tưởng
parablepsia
✪ lừa mắt
trick of the eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错视
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm视›
错›