Đọc nhanh: 锁链 (toả liên). Ý nghĩa là: xiềng xích. Ví dụ : - 打断了封建的锁链。 chặt đứt xiềng xích phong kiến.
Ý nghĩa của 锁链 khi là Danh từ
✪ xiềng xích
(锁链儿) 用铁环连接起来的成串的东西,用来束缚人、物也叫锁链子
- 打断 了 封建 的 锁链
- chặt đứt xiềng xích phong kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁链
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 锁边
- thùa mép; vắt sổ
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 长命锁
- trường mệnh tỏa (vòng đeo cho em bé)
- 她 戴 着 钻石项链
- Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 她 戴 着 一条 纯 银项链
- Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.
- 请 锁紧 屋门
- Vui lòng khóa chặt cửa nhà.
- 她 的 书包 拉链 卡住 了
- Cặp sách của cô ấy bị kẹt khóa kéo.
- 我们 要 把 轮椅 锁定 吗 ?
- Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?
- 他 用 锁链 锁住 了 门
- Anh ta dùng xích khóa cửa.
- 锒 入狱 ( 被 铁锁链 锁 着 进 监狱 )
- dây xích trong ngục tù.
- 这 条 锁链 非常 坚固
- Chiếc xích này rất chắc chắn.
- 打断 了 封建 的 锁链
- chặt đứt xiềng xích phong kiến.
- 囚犯 被 链子 锁 在 一起
- Các tù nhân bị xích trói lại với nhau.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 这是 深层 网络 信息 的 加密 链接
- Đó là một liên kết được mã hóa đến web sâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锁链
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锁链 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm链›
锁›