Đọc nhanh: 银喉长尾山雀 (ngân hầu trưởng vĩ sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bụi rậm họng bạc (Aegithalos glaucogularis).
Ý nghĩa của 银喉长尾山雀 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) bụi rậm họng bạc (Aegithalos glaucogularis)
(bird species of China) silver-throated bushtit (Aegithalos glaucogularis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银喉长尾山雀
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 山莓 在 森林 中 自然 生长
- Quả mâm xôi mọc tự nhiên trong rừng.
- 山海关 有 很长 历史
- Sơn Hải Quan có lịch sử lâu đời.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 当初 哪儿 会 想到 这些 山地 也 能 长出 这么 好 的 庄稼
- lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银喉长尾山雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银喉长尾山雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喉›
尾›
山›
银›
长›
雀›