北长尾山雀 běi cháng wěishān què

Từ hán việt: 【bắc trưởng vĩ sơn tước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "北长尾山雀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bắc trưởng vĩ sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) tit đuôi dài (Aegithalos caudatus).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 北长尾山雀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 北长尾山雀 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) tit đuôi dài (Aegithalos caudatus)

(bird species of China) long-tailed tit (Aegithalos caudatus)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北长尾山雀

  • - 泰山北斗 tàishānběidǒu

    - ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.

  • - 袋鼠 dàishǔ 尾巴 wěibā zhǎng

    - Chuột túi đuôi dài.

  • - 那座 nàzuò shān hěn 曼长 màncháng

    - Ngọn núi đó rất cao.

  • - 华阴 huáyīn ( zài 华山 huàshān 之北 zhīběi )

    - Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)

  • - 狭长的 xiáchángde 山谷 shāngǔ

    - thung lũng hẹp mà dài.

  • - qián 安徽 ānhuī 霍山 huòshān běi

    - Tiềm ở phía bắc núi Hoắc Sơn, An Huy

  • - xié 泰山 tàishān 以超 yǐchāo 北海 běihǎi ( 比喻 bǐyù zuò 办不到 bànbúdào de shì )

    - cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)

  • - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • - 燕山 yānshān 山地 shāndì 西山 xīshān 山地 shāndì shì 北京 běijīng 天然 tiānrán de 屏障 píngzhàng

    - vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.

  • - 黄河 huánghé 以北 yǐběi yǒu 很多 hěnduō 山脉 shānmài

    - Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.

  • - 恨不得 hènbùdé 长出 zhǎngchū 翅膀 chìbǎng lái 一下子 yīxiàzǐ fēi dào 北京 běijīng

    - anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.

  • - 北京 běijīng 三面 sānmiàn 环山 huánshān

    - Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.

  • - 狐狸 húli de 尾巴 wěibā 很长 hěnzhǎng

    - Đuôi của con cáo rất dài.

  • - 大运河 dàyùnhé běi 北京 běijīng nán zhì 杭州 hángzhōu 纵贯 zòngguàn 河北 héběi 山东 shāndōng 江苏 jiāngsū 浙江 zhèjiāng 四省 sìshěng

    - Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.

  • - 河北 héběi 西部 xībù 山西 shānxī 接壤 jiērǎng

    - phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.

  • - 蝎子 xiēzi de 长尾巴 chángwěibā 上长 shàngzhǎng zhe 一个 yígè 有毒 yǒudú de 蛰针 zhézhēn

    - Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.

  • - 树苗 shùmiáo zài 山坡 shānpō 生长 shēngzhǎng zhe

    - Cây non đang mọc trên sườn núi.

  • - shì 土生土长 tǔshēngtǔzhǎng de 山东人 shāndōngrén

    - anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.

  • - 耳朵 ěrduo 长尾巴 chángwěibā zhǎng

    - Tai lừa dài, đuôi cũng dài.

  • - 栗树 lìshù zài 山坡 shānpō shàng 生长 shēngzhǎng 茂盛 màoshèng

    - Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 北长尾山雀

Hình ảnh minh họa cho từ 北长尾山雀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北长尾山雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiāo , Qiǎo , Què
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FOG (火人土)
    • Bảng mã:U+96C0
    • Tần suất sử dụng:Cao