Đọc nhanh: 铁心 (thiết tâm). Ý nghĩa là: quyết tâm; hạ quyết tâm, lõi sắt. Ví dụ : - 铁心务农 quyết tâm theo đuổi nghề nông; dốc lòng theo nghề nông.
Ý nghĩa của 铁心 khi là Động từ
✪ quyết tâm; hạ quyết tâm
指下定决心
- 铁心 务农
- quyết tâm theo đuổi nghề nông; dốc lòng theo nghề nông.
✪ lõi sắt
电机、变压器、电磁铁等电器中的心子,多用硅钢片等材料制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁心
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 铁石心肠
- lòng dạ sắt đá.
- 铁心 务农
- quyết tâm theo đuổi nghề nông; dốc lòng theo nghề nông.
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
- 铁 的 决心 使 他 成功
- Quyết tâm vững chắc giúp anh ấy thành công.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
铁›