Đọc nhanh: 铁打 (thiết đả). Ý nghĩa là: làm bằng sắt (ví với sự kiên cố hoặc kiên cường.). Ví dụ : - 铁打江山 núi sông bền vững. - 铁打的汉子。 Con người kiên cường
✪ làm bằng sắt (ví với sự kiên cố hoặc kiên cường.)
用铁打成的,比喻坚固或坚强
- 铁打江山
- núi sông bền vững
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁打
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 铁打江山
- núi sông bền vững
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 趁热打铁
- lợi dụng sắt nóng để rèn.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 他 也 会 种地 , 也 会 打铁
- Anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm rèn.
- 我 是从 地铁站 打 的 来 的
- Tôi đi taxi từ ga tàu điện tới đây.
- 我们 是 打车 还是 坐地铁 ?
- Chúng ta gọi taxi hay ngồi tàu điện ngầm?
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
铁›