Đọc nhanh: 乘坚策肥 (thừa kiên sách phì). Ý nghĩa là: lên xe xuống ngựa; xa hoa sang trọng.
Ý nghĩa của 乘坚策肥 khi là Thành ngữ
✪ lên xe xuống ngựa; xa hoa sang trọng
乘坚车而策肥马比喻富贵奢华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘坚策肥
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
- 她 每天 坚持 减肥 运动
- Cô ấy kiên trì tập thể dục để giảm cân.
- 我 的 减肥 计划 要 坚持下去
- Tôi cần phải kiên trì kế hoạch giảm cân của mình.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘坚策肥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘坚策肥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
坚›
策›
肥›