Đọc nhanh: 针车问题 (châm xa vấn đề). Ý nghĩa là: Vấn đề về may khâu.
Ý nghĩa của 针车问题 khi là Danh từ
✪ Vấn đề về may khâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针车问题
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 我 不想 回答 他 的 问题
- Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.
- 问答题
- câu vấn đáp; hỏi và trả lời
- 刹车 有 问题 了
- Bộ phanh xe có vấn đề rồi.
- 那 部 车床 又 出 问题 了
- Cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 这 问题 事关 全厂 , 我们 一个 车间 无力解决
- vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.
- 我们 针对 问题 提出 解决方案
- Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.
- 这辆 车开 到 180 迈 完全 没 问题
- Chiếc xe này chạy tới 180 dặm một giờ hoàn toàn không có vấn đề gì.
- 针对 这个 问题 , 我们 需要 讨论
- Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针车问题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针车问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
针›
问›
题›