Đọc nhanh: 海运提单 (hải vận đề đơn). Ý nghĩa là: Vận đơn đường biển.
Ý nghĩa của 海运提单 khi là Danh từ
✪ Vận đơn đường biển
(一)根据1993年7月1日公布实施的《中华人民共和国海商法》第73条的规定,提单正面应记载以下各项:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海运提单
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 提高 运力
- nâng cao vận chuyển lực lượng.
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
- 请 提供 设备 清单
- Vui lòng cung cấp bản liệt kê các thiết bị.
- 请 提供 明细 清单
- Vui lòng cung cấp danh sách chi tiết.
- 提供 装箱单 不能 是 联合 格式 的 装箱单
- Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 提交 单据 给 财务部
- Nộp chứng từ cho phòng tài chính.
- 现场 促销 表演 是 主办单位 免费 为 各个单位 提供 的
- Các tiết mục biểu diễn quảng cáo tại chỗ được ban tổ chức cung cấp miễn phí cho từng đơn vị.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 请 填写 行李 托运单 和 货签
- Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
- 运动 能 提高 我们 的 生气
- Tập thể dục có thể tăng cường sinh khí.
- 我们 运用 新 技术 提高效率
- Chúng tôi áp dụng công nghệ mới để nâng cao hiệu quả.
- 子公司 在 海外 运营
- Công ty con hoạt động ở nước ngoài.
- 入境 时 , 我 的 提包 在 海关 受到 了 检查 。
- "Khi nhập cảnh, hành lý của tôi đã được kiểm tra tại cửa khẩu."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海运提单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海运提单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
提›
海›
运›