Đọc nhanh: 见貌辨色 (kiến mạo biện sắc). Ý nghĩa là: trông mặt mà bắt hình dong (nhìn sắc mặt để chọn cách đối xử thích hợp).
Ý nghĩa của 见貌辨色 khi là Thành ngữ
✪ trông mặt mà bắt hình dong (nhìn sắc mặt để chọn cách đối xử thích hợp)
视其容貌,辨其颜色形容观测风向,看情势采取相应对策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见貌辨色
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 色霁
- nguôi giận.
- 愠 色
- vẻ giận
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
- 我能 分辨 这 两种 颜色
- Tôi có thể phân biệt hai màu này.
- 她 很 难 分辨 颜色 的 差异
- Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
- 棕色 在 秋天 特别 常见
- Màu nâu rất phổ biến vào mùa thu.
- 我 看见 了 一只 黄色 蝴蝶
- Tôi nhìn thấy một con bướm màu vàng.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见貌辨色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见貌辨色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm色›
见›
貌›
辨›