Hán tự: 釬
Đọc nhanh: 釬 (hạn.can.hãn). Ý nghĩa là: cỡn; như "cũn cỡn; động cỡn; nhảy cỡn" hàn; như "hàn xì; mỏ hàn" (Danh) Một thứ bọc bằng da để che tay xạ thủ thời xưa. (Danh) Phần dưới cán binh khí như qua; mâu;... có bịt đầu tròn bằng kim loại. § Cũng như tỗn 鐏. (Tính) Nóng nảy; cấp táo. § Thông hãn 悍. ◇Trang Tử 莊子: Hữu kiên nhi man; hữu hoãn nhi hãn 有堅而縵; 有緩而釬 (Liệt ngự khấu 列御寇) (Người ta có kẻ bề ngoài) có vẻ cứng cỏi mà (trong lòng) mềm yếu; có vẻ khoan thai mà (trong lòng) nóng nảy. (Động) Cũng như hãn 銲. § Thông hãn 捍..
Ý nghĩa của 釬 khi là Động từ
✪ cỡn; như "cũn cỡn; động cỡn; nhảy cỡn" hàn; như "hàn xì; mỏ hàn" (Danh) Một thứ bọc bằng da để che tay xạ thủ thời xưa. (Danh) Phần dưới cán binh khí như qua; mâu;... có bịt đầu tròn bằng kim loại. § Cũng như tỗn 鐏. (Tính) Nóng nảy; cấp táo. § Thông hãn 悍. ◇Trang Tử 莊子: Hữu kiên nhi man; hữu hoãn nhi hãn 有堅而縵; 有緩而釬 (Liệt ngự khấu 列御寇) (Người ta có kẻ bề ngoài) có vẻ cứng cỏi mà (trong lòng) mềm yếu; có vẻ khoan thai mà (trong lòng) nóng nảy. (Động) Cũng như hãn 銲. § Thông hãn 捍.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 釬
Hình ảnh minh họa cho từ 釬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 釬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 釬 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.