- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Kim 金 (+7 nét)
- Pinyin:
Hàn
- Âm hán việt:
Hãn
Hạn
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金旱
- Thương hiệt:CAMJ (金日一十)
- Bảng mã:U+92B2
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 銲
Ý nghĩa của từ 銲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 銲 (Hãn, Hạn). Bộ Kim 金 (+7 nét). Tổng 15 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一一一丨). Ý nghĩa là: Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). Từ ghép với 銲 : “điện hãn” 電銲 hàn điện., 電銲 Hàn điện, 把漏洞銲好 Hàn lại chỗ hở. Xem 釬 [hàn]. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại)
- “điện hãn” 電銲 hàn điện.
Từ điển phổ thông
- thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hàn
- 電銲 Hàn điện
- 把漏洞銲好 Hàn lại chỗ hở. Xem 釬 [hàn].