Đọc nhanh: 丝绸织物 (ty trù chức vật). Ý nghĩa là: vải lụa.
Ý nghĩa của 丝绸织物 khi là Danh từ
✪ vải lụa
silk fabric
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝绸织物
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 棉织物
- hàng dệt bông sợi
- 丝织物
- hàng dệt bằng tơ
- 毛织物
- hàng dệt len
- 螺丝 是 组织 的 关键 部分
- Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 我们 买 了 两轴 丝绸
- Chúng tôi đã mua hai cuộn lụa.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 她 穿 了 一件 丝绸 衬衫
- Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.
- 这 条 丝绸 围巾 很漂亮
- Chiếc khăn quàng lụa này rất đẹp.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 组织 中 螺丝 作用 大
- Trong tổ chức bộ phận chủ chốt có tác dụng lớn.
- 螺丝 在 组织 中 很 重要
- Bộ phận chủ chốt trong tổ chức rất quan trọng.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丝绸织物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丝绸织物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
物›
织›
绸›