Đọc nhanh: 野生茶 (dã sinh trà). Ý nghĩa là: Trà rừng.
Ý nghĩa của 野生茶 khi là Danh từ
✪ Trà rừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野生茶
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 把 野生 药材 改为 家种
- biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 那 是 野 先生
- Kia là ông Dã.
- 这种 植物 是 野生 的
- Loài thực vật này là hoang dã.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 野生动物 需要 保护
- Động vật hoang dã cần được bảo vệ.
- 我们 看到 了 一只 野生 熊
- Chúng tôi đã thấy một con gấu hoang dã.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 野生 新斯科舍 三文鱼
- Cá hồi nova scotia hoang dã.
- 野 先生 是 我 的 邻居
- Ông Dã là hàng xóm của tôi.
- 养生茶 对 身体 有益
- Trà dưỡng sinh có lợi cho sức khỏe.
- 动物 在 野外 很难 生存
- Động vật rất khó sống sót trong tự nhiên.
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
- 春天 到 了 , 田野 里 生意 勃勃
- Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.
- 茶楼 生意 一直 不错
- Việc kinh doanh của tiệm trà luôn tốt.
- 这是 刚采 的 生 茶叶
- Lá chè tươi vừa mới hái.
- 许多 野生 草药 已 开始 用 人工 培植
- rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野生茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野生茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
茶›
野›