Đọc nhanh: 采收率 (thái thu suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ phục hồi.
Ý nghĩa của 采收率 khi là Danh từ
✪ tỷ lệ phục hồi
recovery ratio
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采收率
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 采录 民歌
- sưu tầm ghi chép dân ca
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 采收率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采收率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
率›
采›