Đọc nhanh: 采样率 (thái dạng suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ lấy mẫu.
Ý nghĩa của 采样率 khi là Danh từ
✪ tỷ lệ lấy mẫu
sampling rate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采样率
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 啊 , 你 怎么 这样 啊 !
- Ủa, sao bạn lại như thế này!
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 采矿 样
- lấy mẫu quặng
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 这样 做会 更 有效率
- Làm như vậy có hiệu quả hơn.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 我们 采用 随机抽样
- Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 采样率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采样率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm样›
率›
采›