甜酸肉 tián suān ròu

Từ hán việt: 【điềm toan nhụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "甜酸肉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điềm toan nhụ). Ý nghĩa là: ngọt ngào và chua thịt lợn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 甜酸肉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 甜酸肉 khi là Danh từ

ngọt ngào và chua thịt lợn

sweet and sour pork

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜酸肉

  • - 这个 zhègè 芒果 mángguǒ 很甜 hěntián

    - Quả xoài này rất ngọt.

  • - 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 酸奶 suānnǎi

    - Em gái tôi rất thích uống sữa chua.

  • - 他片 tāpiàn 鱼肉 yúròu piàn

    - Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.

  • - ròu 改成 gǎichéng 黑森林 hēisēnlín

    - Đổi thịt của tôi thành rừng đen.

  • - 柿子 shìzi hǎo tián a

    - Hồng ngọt ghê!

  • - 这些 zhèxiē 葡萄 pútao 真甜 zhēntián a

    - Những quả nho này thật ngọt.

  • - de 笑容 xiàoróng hǎo tián ya

    - Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.

  • - 这杯 zhèbēi 果汁 guǒzhī hǎo tián ya

    - Ly nước hoa quả thật ngọt.

  • - de 肌肉 jīròu 酸痛 suāntòng

    - Cơ bắp của tôi đau nhức.

  • - 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Chua ngọt đắng cay.

  • - 杨梅 yángméi 酸酸甜甜 suānsuāntiántián de 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.

  • - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

  • - 他尝遍 tāchángbiàn le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.

  • - 山竹 shānzhú de 果肉 guǒròu 非常 fēicháng 甜美 tiánměi

    - Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.

  • - 人生 rénshēng 总是 zǒngshì 包含 bāohán zhe 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi 有酸 yǒusuān yǒu tián yǒu

    - Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.

  • - 尝一尝 chángyīcháng 生活 shēnghuó de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà jiù 了解 liǎojiě 爸妈 bàmā yǒu duō 辛苦 xīnkǔ 才能 cáinéng 养大 yǎngdà

    - Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.

  • - 这个 zhègè 西瓜 xīguā de ròu hěn hóng 很甜 hěntián

    - Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.

  • - dāng 命运 mìngyùn 递给 dìgěi 一个 yígè suān 柠檬 níngméng shí 设法 shèfǎ 制造 zhìzào 成甜 chéngtián de 柠檬汁 níngméngzhī

    - Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.

  • - 经历 jīnglì le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.

  • - ài chī 香菇 xiānggū chǎo 肉片 ròupiàn

    - Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甜酸肉

Hình ảnh minh họa cho từ 甜酸肉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜酸肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suān
    • Âm hán việt: Toan
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWICE (一田戈金水)
    • Bảng mã:U+9178
    • Tần suất sử dụng:Cao